VIETNAMESE

rơm

ENGLISH

straw

  
NOUN

/strɔ/

thatch, haulm

Rơm là các thân cây khô của cây ngũ cốc, sau khi đã thu hoạch các hạt.

Ví dụ

1.

Con vật ngủ trên đống rơm.

The animals sleep on straw.

2.

Tôi phải cào sạch rơm.

I must rake off the straw.

Ghi chú

Phân biệt straw, thatchhaulm:

- straw: rơm là thân khô của cây ngũ cốc

VD: There are a few straws in your hair. - Có vài cọng rơm trong tóc anh.

- thatch: rơm, cói được sử dụng để làm hoặc phủ lên mái các toà nhà, hoặc từ đống cỏ khô, hoặc ngũ cốc.

VD: This house is built of bamboo and thatch. - Căn nhà này được xây dựng bằng tre và tranh.

- haulm: thân của các loại cây trồng khác nhau, được để lại sau khi thu hoạch và được sử dụng để làm chất độn chuồng hoặc làm vật nuôi

VD: They harvested the rice and then left the haulm. - Họ thu hoạch toàn bộ cây lúa và để lại rơm.