VIETNAMESE
sầu riêng
ENGLISH
durian
/ˈdʊriən/
Sầu riêng là loài cây cùng họ với cây gạo, quả có gai mềm trông như quả mít nhỏ, vị ngọt, nồng và béo, mọc nhiều ở Nam Bộ.
Ví dụ
1.
Anh trai tôi không thích mùi vị của sầu riêng.
My brother does not like the taste of durian.
2.
Người Thái Lan rất thích mời du khách ăn sầu riêng.
Thai people love to treat visitors to durian.
Ghi chú
Một số tên gọi các loại trái cây khác:
- dâu: strawberry
- chuối: banana
- chanh vàng: lemon
- cam: orange
- quýt: kumquat
- đào: peach
- mâm xôi: raspberry
- dâu tằm: mulberry
- việt quất: blueberry
- chanh dây: passion fruit
- táo: apple
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết