VIETNAMESE

sau đại học

đã tốt nghiệp, cao học

ENGLISH

post-graduate

  
NOUN

/poʊst-ˈgræʤuɪt/

graduated

Sau đại học được sử dụng để chỉ các nghiên cứu đại học hoặc sinh viên ở cấp độ cao hơn mức độ đầu tiên.

Ví dụ

1.

Kế hoạch sau khi tốt nghiệp của tôi là tiếp quản công việc kinh doanh do gia đình sở hữu.

My post-graduate plan is to take over my family-owned business.

2.

Sinh viên có thể hoạch định trước những kế hoạch sau đại học của mình, không cần đợi đến năm cuối.

Students can plan ahead their post-graduate plans, they don't need to wait until the final year.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của từ post-graduate trong tiếng Anh nha!

- sau đại học: A limited number of schools offer post-graduate courses which are scheduled over one year. (Chỉ có một số ít trường cung cấp các khóa học sau đại học được lên lịch mỗi năm một lần.)

- sau tốt nghiệp: My post-graduate plan is to take over my family-owned business. (Kế hoạch sau khi tốt nghiệp của tôi là tiếp quản công việc kinh doanh do gia đình sở hữu.)