VIETNAMESE

sâu bướm

sâu róm, sâu nhộng

word

ENGLISH

caterpillar

  
NOUN

/ˈkætəˌpɪlər/

-

Sâu bướm là ấu trùng của bướm và ngài, có thân mềm hình trụ, nhiều đốt với 3 cặp chân ngực và thường có nhiều cặp chân giả ở bụng, thường ăn lá cây.

Ví dụ

1.

Con sâu bướm đói bụng nhai nhấm nhẳng những chiếc lá xanh.

The hungry caterpillar munched through the green leaves.

2.

Sau hai tuần, con sâu bướm biến thành nhộng.

After two weeks, the caterpillar transformed into a chrysalis.

Ghi chú

Từ Caterpillar là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcvòng đời sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Larval stage – Giai đoạn ấu trùng Ví dụ: The caterpillar is the larval stage of butterflies and moths. (Sâu bướm là giai đoạn ấu trùng của bướm và ngài.) check Leaf eater – Loài ăn lá Ví dụ: Caterpillars are leaf eaters that feed heavily before metamorphosis. (Sâu bướm là loài ăn lá, ăn rất nhiều trước khi hóa thân.) check Soft-bodied insect – Côn trùng thân mềm Ví dụ: Caterpillars are soft-bodied insects with many legs and segments. (Sâu bướm là côn trùng thân mềm có nhiều chân và đốt.) check Future butterfly – Tương lai là bướm Ví dụ: Every caterpillar is a future butterfly undergoing a dramatic transformation. (Mỗi con sâu bướm sẽ trở thành một con bướm sau sự biến đổi kỳ diệu.)