VIETNAMESE

sát phạt

trừng phạt nặng

word

ENGLISH

punish severely

  
VERB

/ˈpʌnɪʃ sɪˈvɪrli/

penalize

Sát phạt là hành động quyết liệt với mục đích gây tổn thương hoặc trừng phạt.

Ví dụ

1.

Nhà vua sát phạt những kẻ nổi loạn nặng nề.

The king punished the rebels severely.

2.

Họ bị sát phạt nặng vì vi phạm pháp luật.

They were punished severely for breaking the law.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ punish severely khi nói hoặc viết nhé! check Punish rebels severely - Sát phạt kẻ nổi loạn Ví dụ: The king punished rebels severely to restore order. (Nhà vua sát phạt kẻ nổi loạn nặng nề để lập lại trật tự.) check Punish lawbreakers severely - Sát phạt người vi phạm pháp luật Ví dụ: They punished lawbreakers severely to deter others. (Họ sát phạt người vi phạm pháp luật nặng nề để răn đe người khác.)