VIETNAMESE

sát cánh cùng nhau

đồng hành, sát cánh

word

ENGLISH

Stand side by side

  
PHRASE

/stænd saɪd baɪ saɪd/

stick together

Sát cánh cùng nhau là hỗ trợ hoặc đồng hành một cách thân thiết và đồng lòng.

Ví dụ

1.

Họ sát cánh cùng nhau qua những thời điểm khó khăn.

They stood side by side through tough times.

2.

Chúng ta cần sát cánh cùng nhau vì mục đích này.

We need to stand side by side for this cause.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Stand side by side nhé! check Support - Hỗ trợ, đứng cùng nhau Phân biệt: Support mô tả hành động giúp đỡ hoặc đứng bên nhau trong thời gian khó khăn. Ví dụ: They supported each other through hard times. (Họ hỗ trợ lẫn nhau qua những thời kỳ khó khăn.) check Join forces - Hợp lực Phân biệt: Join forces mô tả sự kết hợp để làm việc cùng nhau nhằm đạt được mục tiêu chung. Ví dụ: The two companies joined forces for the project. (Hai công ty hợp lực để thực hiện dự án.) check Work together - Làm việc cùng nhau Phân biệt: Work together mô tả sự hợp tác để đạt được thành công chung. Ví dụ: The team worked together to achieve success. (Đội nhóm làm việc cùng nhau để đạt được thành công.) check Collaborate - Hợp tác Phân biệt: Collaborate mô tả việc hợp tác làm việc trong một dự án hoặc mục tiêu chung. Ví dụ: They collaborated on the research paper. (Họ hợp tác trong bài nghiên cứu.) check Shoulder to shoulder - Sát cánh bên nhau Phân biệt: Shoulder to shoulder mô tả việc đứng cạnh nhau trong sự đoàn kết. Ví dụ: They stood shoulder to shoulder during the crisis. (Họ sát cánh bên nhau trong cuộc khủng hoảng.)