VIETNAMESE
sao nhãng
lơ là
ENGLISH
neglect
/nəˈɡlɛkt/
distract
Sao nhãng là hành động không tập trung hoặc bị phân tâm khỏi công việc.
Ví dụ
1.
She neglected her studies due to her busy schedule.
Cô ấy sao nhãng việc học vì lịch trình bận rộn.
2.
He neglected his duties at work.
Anh ấy sao nhãng trách nhiệm tại công việc.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ “neglect” khi nói hoặc viết nhé!
Common Collocations:
Neglect responsibilities - Lơ là trách nhiệm
Ví dụ:
He neglected his responsibilities at work.
(Anh ấy lơ là trách nhiệm tại nơi làm việc.)
Neglect studies - Sao nhãng việc học
Ví dụ:
She neglected her studies during the holidays.
(Cô ấy sao nhãng việc học trong kỳ nghỉ.)
Neglect family - Sao nhãng gia đình
Ví dụ:
They neglected their family due to busy schedules.
(Họ sao nhãng gia đình vì lịch trình bận rộn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết