VIETNAMESE

sáng ngày

vào buổi sáng

word

ENGLISH

on the morning of

  
PHRASE

/ɒn ðə ˈmɔːnɪŋ ɒv/

in the morning of, on the morning

Sáng ngày là cụm từ chỉ buổi sáng của một ngày cụ thể đã được đề cập.

Ví dụ

1.

Sự kiện sẽ bắt đầu vào sáng ngày thứ Hai.

The event will start on the morning of Monday.

2.

Chúng ta sẽ gặp nhau sáng ngày hội nghị.

We'll meet on the morning of the conference.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ on the morning of khi nói hoặc viết nhé! check On the morning of + date/day – Ngày cụ thể Ví dụ: The event will take place on the morning of December 25th. (Sự kiện sẽ diễn ra vào sáng ngày 25 tháng 12.) check Early on the ... morning – Thứ trong tuần, ngày mai, hôm qua... Ví dụ: We'll depart early on the morning of Monday. (Chúng tôi sẽ khởi hành vào sáng ngày thứ Hai.)