VIETNAMESE
sản phẩm chính hãng
ENGLISH
authentic product
NOUN
/əˈθɛntɪk ˈprɑdəkt/
Sản phẩm chính hãng là hàng được bán thông qua các nhà phân phối chính thức.
Ví dụ
1.
Người chủ cho biết cửa hàng của anh chỉ cung cấp các sản phẩm chính hãng cho khách hàng.
The owner said that his store only provides authentic products to their customers.
2.
Cửa hàng này bán các sản phẩm chính hãng với một mức giá hợp lý.
This store sells authentic products with a reasonable price.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết