VIETNAMESE

Sân bay quốc tế

Sân bay quốc ngoại, Sân bay lớn

word

ENGLISH

International airport

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈeəpɔːrt/

Global airport

“Sân bay quốc tế” là sân bay phục vụ các chuyến bay quốc tế.

Ví dụ

1.

Sân bay quốc tế kết nối nhiều quốc gia.

The international airport connects many countries.

2.

Anh ấy đi qua sân bay quốc tế.

He traveled through the international airport.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Airport nhé! check Aviation Hub – Trung tâm hàng không Phân biệt: Aviation Hub mô tả địa điểm trung tâm nơi các chuyến bay cất cánh và hạ cánh, có các chuyến bay quốc tế và nội địa. Ví dụ: The aviation hub handles hundreds of flights every day. (Trung tâm hàng không xử lý hàng trăm chuyến bay mỗi ngày.) check Air Terminal – Nhà ga hàng không Phân biệt: Air Terminal chỉ nhà ga nơi hành khách làm thủ tục check-in và lên máy bay. Ví dụ: The air terminal was crowded with travelers before the morning flight. (Nhà ga hàng không đông đúc với hành khách trước chuyến bay sáng.) check Airport Terminal – Nhà ga sân bay Phân biệt: Airport Terminal mô tả nhà ga sân bay, nơi có các quầy làm thủ tục, cửa kiểm soát và khu vực chờ. Ví dụ: The airport terminal was renovated to accommodate more passengers. (Nhà ga sân bay đã được cải tạo để tiếp nhận thêm hành khách.)