VIETNAMESE

sắm

Mua, chuẩn bị

word

ENGLISH

Purchase

  
VERB

/ˈpɜrʧəs/

Buy

"sắm" là hành động mua sắm hoặc chuẩn bị đồ dùng.

Ví dụ

1.

Cô ấy sắm một chiếc váy mới cho bữa tiệc.

She purchased a new dress for the party.

2.

Họ quyết định sắm một ngôi nhà cùng nhau.

They decided to purchase a house together.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Purchase nhé! check Purchase (noun) Ví dụ: This store offers discounts on large purchases. (Cửa hàng này giảm giá cho các đơn hàng lớn.) check Purchaser (noun) Ví dụ: The purchaser requested a refund. (Người mua đã yêu cầu hoàn tiền.)