VIETNAMESE

sạm da

ENGLISH

tan

  
NOUN

/tæn/

Sạm da là tình trạng các sắc tố tăng sản sinh hắc tố tại một số vùng nhất định trên da làm xuất hiện những nốt hay mảng da đậm màu đen hoặc tương phản rõ rệt so với những vùng da bình thường xung quanh.

Ví dụ

1.

Đối với những người da sáng, lượng melanin dư thừa sẽ gây sạm da.

For light-skinned people, excess melanin causes a tan.

2.

Anh ấy đã bị sạm da sau kỳ nghỉ Giáng sinh.

He has got a tan from his Christmas holiday.

Ghi chú

Một số từ chỉ màu da trong tiếng Anh gồm:

Màu da: skin color

Da bánh mật/da ngâm: dark complexion

Da màu: coloured skin

Da nâu/rám nắng/sạm: tan

Da trắng: white skin