VIETNAMESE

sâm cầm

word

ENGLISH

coot

  
NOUN

/kuːt/

Sâm cầm là loài chim nước có màu đen, chân to và mỏ trắng đặc trưng, thường sống ở các đầm lầy.

Ví dụ

1.

Con sâm cầm bơi qua hồ yên tĩnh.

The coot paddled across the peaceful lake.

2.

Con sâm cầm làm tổ giữa những cây sậy.

The coot built its nest among the reeds.

Ghi chú

Từ Coot là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học và chim học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Waterfowl - Chim nước Ví dụ: The coot is a type of waterfowl often seen on lakes. (Sâm cầm là một loại chim nước thường được thấy trên các hồ.) check Beak - Mỏ Ví dụ: A coot uses its white beak to forage in shallow water. (Sâm cầm dùng chiếc mỏ trắng của nó để kiếm ăn ở vùng nước nông.) check Swim - Bơi Ví dụ: The coot can swim gracefully across ponds and rivers. (Sâm cầm có thể bơi duyên dáng qua các ao và sông.) check Flock - Đàn Ví dụ: A coot often gathers in a flock during migration. (Sâm cầm thường tụ tập thành đàn trong mùa di cư.)