VIETNAMESE

sai khớp

trật khớp, sái

word

ENGLISH

dislocation

  
NOUN

/ˌdɪsləʊˈkeɪʃən/

joint dislocation

"Sai khớp" là tình trạng khớp bị trật khỏi vị trí bình thường.

Ví dụ

1.

Sai khớp vai gây đau đớn.

The dislocation of the shoulder was painful.

2.

Bác sĩ đã nắn lại khớp bị trật.

A doctor realigned the dislocated joint.

Ghi chú

Từ Dislocation là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Dislocation nhé! check Nghĩa 1: Sự gián đoạn hoặc thay đổi lớn trong cuộc sống hoặc công việc. Ví dụ: The economic crisis caused significant social dislocation. (Khủng hoảng kinh tế gây ra sự gián đoạn xã hội đáng kể.) check Nghĩa 2: Sự xáo trộn hoặc dịch chuyển trong cấu trúc hoặc hệ thống. Ví dụ: The earthquake led to a structural dislocation in the building. (Trận động đất dẫn đến sự xáo trộn cấu trúc trong tòa nhà.)