VIETNAMESE
Sách giáo trình
Sách học chính
ENGLISH
Textbook
/ˈtɛkst.bʊk/
Coursebook
“Sách giáo trình” là sách dùng để giảng dạy chính thức.
Ví dụ
1.
Cô ấy mua một sách giáo trình toán mới.
She bought a new math textbook.
2.
Sách giáo trình này bao gồm mọi môn học.
This textbook covers all subjects.
Ghi chú
 Textbook  là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của  Textbook  nhé!
 Nghĩa 1:  Một ví dụ tiêu biểu hoặc hoàn hảo của điều gì đó
Ví dụ: 
His response was a  textbook  example of how to handle criticism.
(Phản ứng của anh ấy là một ví dụ  mẫu mực  về cách xử lý chỉ trích.)
  Nghĩa 1:  Một ví dụ tiêu biểu hoặc hoàn hảo của điều gì đó
Ví dụ: 
His response was a  textbook  example of how to handle criticism.
(Phản ứng của anh ấy là một ví dụ  mẫu mực  về cách xử lý chỉ trích.)
 Nghĩa 2:  Một tài liệu hoặc hướng dẫn chuẩn trong một lĩnh vực
Ví dụ: 
This guide serves as a  textbook  for understanding modern marketing strategies.
(Hướng dẫn này đóng vai trò như một  sách hướng dẫn  để hiểu các chiến lược tiếp thị hiện đại.)
  Nghĩa 2:  Một tài liệu hoặc hướng dẫn chuẩn trong một lĩnh vực
Ví dụ: 
This guide serves as a  textbook  for understanding modern marketing strategies.
(Hướng dẫn này đóng vai trò như một  sách hướng dẫn  để hiểu các chiến lược tiếp thị hiện đại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




