VIETNAMESE

sắc ký đồ

đồ thị sắc ký

word

ENGLISH

chromatogram

  
NOUN

/ˈkroʊmətoʊɡræm/

chromatographic graph

Sắc ký đồ là đồ thị biểu diễn kết quả của quá trình sắc ký.

Ví dụ

1.

Sắc ký đồ hiển thị kết quả của bài kiểm tra.

The chromatogram displays the results of the test.

2.

Sắc ký đồ xác nhận độ tinh khiết của hợp chất.

The chromatogram confirms the purity of the compound.

Ghi chú

Từ Sắc ký đồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa học và Phân tích. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chromatography: sắc ký Ví dụ: The chromatogram reveals the components of the mixture. (Sắc ký đồ tiết lộ các thành phần của hỗn hợp.) check Retention time: thời gian lưu giữ Ví dụ: The retention time on the chromatogram identifies the substances. (Thời gian lưu giữ trên sắc ký đồ xác định các chất.) check Peak analysis: phân tích đỉnh Ví dụ: Peak analysis on the chromatogram helps quantify the compounds. (Phân tích đỉnh trên sắc ký đồ giúp định lượng các hợp chất.)