VIETNAMESE

sá sùng

trùng biển

word

ENGLISH

peanut worm

  
NOUN

/ˈpiːnʌt wɜːm/

sipunculid worm

Sá sùng là động vật biển hình giun dài, sống trong cát ở vùng biển nông và được coi là đặc sản.

Ví dụ

1.

Con sá sùng đào sâu trong cát.

The peanut worm burrowed deep in the sand.

2.

Ngư dân địa phương thu hoạch sá sùng khi thủy triều xuống.

Local fishermen collected peanut worms at low tide.

Ghi chú

Từ Peanut worm là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh vật biểnsinh thái đáy biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine worm – Giun biển Ví dụ: The peanut worm is a marine worm found in sandy or muddy ocean bottoms. (Sá sùng là loài giun biển sống ở đáy đại dương có cát hoặc bùn.) check Burrowing invertebrate – Động vật không xương sống đào hang Ví dụ: Peanut worms are burrowing invertebrates that live in self-dug tunnels. (Sá sùng là động vật không xương sống đào hang, sống trong hốc tự tạo.) check Edible sea creature – Sinh vật biển ăn được Ví dụ: In some cultures, the peanut worm is considered an edible sea creature. (Ở một số nền văn hóa, sá sùng được coi là sinh vật biển ăn được.) check Marine delicacy – Đặc sản biển Ví dụ: The peanut worm is a marine delicacy used in traditional Vietnamese cooking. (Sá sùng là đặc sản biển được dùng trong ẩm thực truyền thống Việt Nam.)