VIETNAMESE

rượu ngâm

ENGLISH

infused alcohol

  
NOUN

/ɪnˈfjuːzd ˈælkəhɒl/

Rượu ngâm là sự kết hợp của rượu trắng và các loại thảo dược có dược tính được bào chế theo phương pháp cổ truyền

Ví dụ

1.

Rượu ngâm có thể tạo thêm hương vị thú vị cho ly cốc tai tự làm.

Infused alcohol can add interesting flavors to homemade cocktails.

2.

Một người phục vụ rượu đã hướng dẫn chúng tôi nếm thử một loại rượu nho quý hiếm và tinh tế.

She experimented with herbs and fruits to create her own infused alcohol.

Ghi chú

Cùng DOL học một vài từ vựng cùng họ từ với "alcohol" nhé: - alcohol (danh từ): rượu/cồn Ví dụ: I could smell the alcohol on his breath. (Tôi có thể ngửi được mùi cồn trong hơi thở của anh ấy) - alcoholic (tính từ): có chứa cồn Ví dụ: Cocktails are alcoholic drinks. (Cốc tai là đồ uống có cồn) - alcoholic (danh từ): người ghiện rượu Ví dụ: He is an alcoholic. (Anh ta là một kẻ ghiện rượu) - alcoholism (danh từ): chứng nghiện rượu Ví dụ: Alcoholism cost me my job, my health, and my family. (Chứng nghiện rượu làm tôi mất đi công việc, sức khỏe và cả gia đình của mình.