VIETNAMESE

rượu cô nhắc

ENGLISH

cognac

  
NOUN

/ˈkɒnjæk/

Rượu cô nhắc là dòng rượu mạnh được sản xuất từ vùng Cognac, thuộc phía Tây Nam của Pháp.

Ví dụ

1.

Cô thích nhấm nháp một ly rượu cô nhắc sau bữa tối.

She enjoyed sipping on a glass of cognac after dinner.

2.

Đầu bếp đã sử dụng rượu cô nhắc để tăng hương vị cho nước sốt.

The chef used cognac to enhance the flavor of the sauce.

Ghi chú

Cognac là một trong các loại rượu nổi tiếng. Hãy cùng DOL học một vài từ vựng liên quan đến rượu/cồn nhé: - alcohol (danh từ): rượu/cồn Ví dụ: I could smell the alcohol on his breath. (Tôi có thể ngửi được mùi cồn trong hơi thở của anh ấy) - alcoholic (tính từ): có chứa cồn Ví dụ: Cocktails are alcoholic drinks. (Cốc tai là đồ uống có cồn) - alcoholic (danh từ): người ghiện rượu Ví dụ: He is an alcoholic. (Anh ta là một kẻ ghiện rượu) - alcoholism (danh từ): chứng nghiện rượu Ví dụ: Alcoholism cost me my job, my health, and my family. (Chứng nghiện rượu làm tôi mất đi công việc, sức khỏe và cả gia đình của mình.