VIETNAMESE

ruộng muối

cánh đồng muối

word

ENGLISH

Salt field

  
NOUN

/sɔːlt fiːld/

salt pan

"Ruộng muối" là khu vực dùng để sản xuất muối từ nước biển.

Ví dụ

1.

Công nhân thu gom muối từ ruộng muối.

Workers collected salt from the salt fields.

2.

Các ruộng muối lấp lánh dưới ánh nắng.

The salt fields shimmered under the sun.

Ghi chú

Từ Ruộng muối là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và khai thác tài nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Salt evaporation pond - Hồ bay hơi muối Ví dụ: A salt field consists of multiple salt evaporation ponds where seawater is left to evaporate. (Ruộng muối bao gồm nhiều hồ bay hơi muối nơi nước biển được để bay hơi.) check Brine - Nước muối Ví dụ: In a salt field, seawater is turned into brine before forming salt crystals. (Trong ruộng muối, nước biển được chuyển thành nước muối trước khi tạo thành tinh thể muối.) check Salt crystallization - Sự kết tinh muối Ví dụ: The main process in a salt field is salt crystallization, which happens as water evaporates. (Quá trình chính trong ruộng muối là sự kết tinh muối, xảy ra khi nước bay hơi.) check Salt harvesting - Thu hoạch muối Ví dụ: Workers in a salt field perform salt harvesting by collecting crystallized salt. (Công nhân trong ruộng muối thực hiện việc thu hoạch muối bằng cách thu thập muối kết tinh.)