VIETNAMESE

rừng sản xuất là rừng trồng

rừng kinh tế, rừng công nghiệp

word

ENGLISH

Production forest

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən ˈfɒrɪst/

managed forest

"Rừng sản xuất là rừng trồng" là rừng được trồng để khai thác.

Ví dụ

1.

Rừng sản xuất được dùng để lấy gỗ.

The production forest is used for timber.

2.

Công nhân duy trì các rừng sản xuất.

Workers maintain production forests.

Ghi chú

Từ Rừng sản xuất là rừng trồng là rừng được trồng để khai thác. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Commercial timber plantation – Rừng thương mại Ví dụ: The commercial timber plantation is designed for efficient and sustainable wood production. (Rừng thương mại này được thiết kế để sản xuất gỗ một cách hiệu quả và bền vững.) check Sustainable logging forest – Rừng khai thác bền vững Ví dụ: A sustainable logging forest employs modern practices to balance timber harvest with conservation. (Rừng khai thác bền vững sử dụng các phương pháp hiện đại để cân bằng giữa thu hoạch gỗ và bảo tồn.) check Managed forest – Rừng được quản lý Ví dụ: The managed forest is overseen by experts to optimize yield and protect natural resources. (Rừng được quản lý chặt chẽ bởi các chuyên gia nhằm tối ưu hóa sản lượng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.) check Industrial forestry zone – Khu vực lâm nghiệp công nghiệp Ví dụ: An industrial forestry zone supports large-scale timber production and processing operations. (Khu vực lâm nghiệp công nghiệp hỗ trợ sản xuất và chế biến gỗ quy mô lớn.)