VIETNAMESE

rứa

vậy, thế

word

ENGLISH

so

  
INTERJECTION

/səʊ/

thus, therefore

“Rứa” là từ địa phương miền Trung Việt Nam, nghĩa tương đương với “thế” hoặc “vậy”.

Ví dụ

1.

Rứa, chúng ta sẽ gặp nhau ngày mai chứ?

So, are we going to meet tomorrow?

2.

Rứa, bạn sẽ về sớm hôm nay à?

So, you’re leaving early today?

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của So (dịch từ “rứa”) nhé! check Therefore - Vì vậy Phân biệt: Therefore là từ trang trọng dùng để kết luận hoặc dẫn đến kết quả – tương đương với so. Ví dụ: It was raining, therefore we stayed inside. (Rứa là tụi mình ở trong nhà.) check Thus - Do đó Phân biệt: Thus là cách nói văn viết hơn nhưng đồng nghĩa với so – đặc biệt trong diễn giải nguyên nhân – kết quả. Ví dụ: The task was urgent, thus we worked overnight. (Rứa nên tụi mình phải làm thâu đêm.) check Hence - Vì vậy Phân biệt: Hence là từ mang sắc thái trang trọng – tương đương với so trong kết luận lý luận. Ví dụ: He was late, hence the rushed explanation. (Rứa nên ảnh giải thích vội vã.)