VIETNAMESE

rốn phổi

Cửa phổi, Lỗ phổi

word

ENGLISH

Pulmonary hilum

  
NOUN

/ˈpʌlmənɛri ˈhaɪləm/

Pulmonary hilum, Lung hilum

Rốn phổi là khu vực nơi các mạch máu và dây thần kinh đi vào phổi.

Ví dụ

1.

Rốn phổi rất quan trọng cho chức năng phổi.

The pulmonary hilum is vital for lung function.

2.

Rối loạn rốn phổi ảnh hưởng đến hô hấp.

Disorders in the pulmonary hilum affect breathing.

Ghi chú

Từ Pulmonary hilum thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả vị trí mà các mạch máu và dây thần kinh đi vào phổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Bronchi - Phế quản Ví dụ: The pulmonary hilum is where the bronchi enter the lungs. (Rốn phổi là nơi phế quản đi vào phổi.) check Pulmonary artery - Động mạch phổi Ví dụ: The pulmonary artery passes through the pulmonary hilum. (Động mạch phổi đi qua rốn phổi.) check Lymph nodes - Hạch bạch huyết Ví dụ: Lymph nodes are located near the pulmonary hilum. (Hạch bạch huyết nằm gần rốn phổi.)