VIETNAMESE

Ron máy

Gioăng máy, vòng đệm máy

word

ENGLISH

Engine gasket

  
NOUN

/ˈɛnʤɪn ˈɡæskɪt/

Engine seal, machine gasket

Ron máy là vòng đệm hoặc miếng đệm dùng để ngăn rò rỉ trong các bộ phận máy móc.

Ví dụ

1.

Ron máy cần được thay thế để ngăn rò rỉ dung dịch làm mát.

The engine gasket needed replacement to prevent coolant leakage.

2.

Ron máy đảm bảo hiệu suất của các hệ thống cơ khí.

Engine gaskets ensure the efficiency of mechanical systems.

Ghi chú

Từ Engine gasket là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí ô tô và động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cylinder head gasket - Gioăng nắp xi lanh Ví dụ: The cylinder head gasket prevents oil leakage in the engine. (Gioăng nắp xi lanh ngăn chặn rò rỉ dầu trong động cơ.) check Oil seal - Phớt dầu Ví dụ: The oil seal works alongside the engine gasket for efficiency. (Phớt dầu hoạt động cùng gioăng động cơ để tăng hiệu quả.)