VIETNAMESE

rối loạn thần kinh thực vật

word

ENGLISH

Autonomic nervous system disorder

  
NOUN

/ˌɔːtəˈnɒmɪk ˈnɜːvəs ˈsɪstəm dɪsˈɔːdə/

"Rối loạn thần kinh thực vật" là rối loạn ở hệ thần kinh tự động điều chỉnh các chức năng cơ bản.

Ví dụ

1.

Rối loạn này ảnh hưởng đến nhịp tim và tiêu hóa.

This disorder affects heart rate and digestion.

2.

Thuốc giúp điều chỉnh hệ thần kinh tự động.

Medications regulate the autonomic nervous system.

Ghi chú

Từ Autonomic nervous system disorder là một thuật ngữ y học chỉ các rối loạn ảnh hưởng đến hệ thần kinh tự chủ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dysautonomia – loạn thần kinh tự chủ Ví dụ: Dysautonomia can cause irregular heartbeat. (Loạn thần kinh tự chủ có thể gây nhịp tim không đều.) check Postural orthostatic tachycardia syndrome (POTS) – hội chứng nhịp tim nhanh tư thế đứng Ví dụ: POTS leads to dizziness when standing up. (Hội chứng nhịp tim nhanh tư thế đứng gây chóng mặt khi đứng dậy.) check Autonomic neuropathy – bệnh thần kinh tự chủ Ví dụ: Autonomic neuropathy affects the nerves that control involuntary functions. (Bệnh thần kinh tự chủ ảnh hưởng đến các dây thần kinh kiểm soát chức năng không tự nguyện.)