VIETNAMESE
rọ bơm
rọ hút
ENGLISH
foot valve
/fʊt vælv/
Rọ bơm là sự kết hợp giữa van một chiều và lưới lọc.
Ví dụ
1.
Rọ bơm được lắp đặt ở đầu nguồn của các hệ thống máy bơm.
Foot valves are installed upstream of pump systems.
2.
Rọ bơm nhằm ngăn chặn hiện tượng tụt áp và không cho phép dòng chảy di chuyển theo chiều ngược lại.
The foot valve prevents pressure drop and does not allow the flow to move in the opposite direction.
Ghi chú
Rọ bơm (foot valve) là sự kết hợp (combination) giữa van một chiều và lưới lọc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết