VIETNAMESE
rèn
Tôi luyện
ENGLISH
Forge
/fɔrdʒ/
Hone
“Rèn” là hành động trau dồi hoặc cải thiện một kỹ năng hoặc phẩm chất nào đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy rèn tính cách mạnh mẽ qua các thử thách.
He forged a strong character through challenges.
2.
Cô ấy rèn kỹ năng trong môi trường cạnh tranh.
She forged her skills in a competitive environment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Forge khi nói hoặc viết nhé!
Forge a relationship – Tạo dựng mối quan hệ
Ví dụ:
They forged a strong friendship over the years.
(Họ rèn một tình bạn bền chặt qua nhiều năm.)
Forge a path – Mở đường
Ví dụ:
She forged a path for herself in a male-dominated industry.
(Cô ấy rèn đường cho mình trong một ngành công nghiệp do nam giới thống trị.)
Forge ahead despite something – Tiến lên bất chấp điều gì đó
Ví dụ:
The team forged ahead despite numerous challenges.
(Nhóm rèn mình tiến lên bất chấp nhiều thử thách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết