VIETNAMESE
rảo
ENGLISH
Walk briskly
/wɔk ˈbrɪskli/
“Rảo” là hành động di chuyển nhanh hoặc đi bộ một cách khẩn trương.
Ví dụ
1.
Cô ấy rảo bước để kịp chuyến xe buýt.
She walked briskly to catch the bus.
2.
Anh ấy rảo bước qua khu chợ đông đúc.
He walked briskly through the crowded market.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ walk khi nói hoặc viết nhé!
Walk slowly – Đi bộ chậm
Ví dụ:
We walked slowly through the park to enjoy the scenery.
(Chúng tôi đi bộ chậm qua công viên để thưởng thức phong cảnh.)
Walk steadily – Đi bộ vững vàng
Ví dụ:
He walked steadily across the bridge despite the strong winds.
(Anh ấy đi bộ vững vàng qua cây cầu mặc dù gió rất mạnh.)
Walk aimlessly – Đi bộ không mục đích
Ví dụ:
She walked aimlessly around the city, lost in thought.
(Cô ấy đi bộ không mục đích quanh thành phố, đắm chìm trong suy nghĩ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết