VIETNAMESE

rào đón

word

ENGLISH

Hedge

  
VERB

/hɛdʒ/

“Rào đón” là hành động nói hoặc làm gì đó một cách cẩn trọng để tránh gây hiểu lầm.

Ví dụ

1.

Cô ấy rào đón câu trả lời để tránh làm phật lòng anh ta.

She hedged her answer to avoid offending him.

2.

Anh ấy rào đón khi được hỏi về kế hoạch của mình.

He hedged when asked about his plans.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Hedge khi nói hoặc viết nhé! check Hedge in a response – Rào đón trong câu trả lời Ví dụ: He hedged in his response to avoid committing to a decision. (Anh ấy rào đón trong câu trả lời để tránh đưa ra quyết định.) check Hedge a statement – Rào đón một tuyên bố Ví dụ: They hedged their statement to leave room for future adjustments. (Họ rào đón trong tuyên bố để có chỗ điều chỉnh trong tương lai.)