VIETNAMESE

rào cản

chướng ngại vật

word

ENGLISH

barrier

  
NOUN

/ˈbær.i.ər/

obstruction

Rào cản là vật cản hoặc khó khăn ngăn cản sự tiến bộ hoặc di chuyển.

Ví dụ

1.

Rào cản ngôn ngữ làm giao tiếp trở nên khó khăn.

The language barrier made communication difficult.

2.

Rào cản phải được vượt qua để đạt thành công.

Barriers must be overcome to achieve success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ barrier khi nói hoặc viết nhé! check Overcome a barrier - Vượt qua rào cản Ví dụ: The team worked hard to overcome the barrier of language differences. (Nhóm đã làm việc chăm chỉ để vượt qua rào cản về sự khác biệt ngôn ngữ.) check Face a barrier - Đối mặt với rào cản Ví dụ: The company faces a barrier in expanding to international markets due to regulatory restrictions. (Công ty đối mặt với rào cản trong việc mở rộng ra thị trường quốc tế do các hạn chế về quy định.) check Break down a barrier - Phá vỡ rào cản Ví dụ: The organization aims to break down barriers in communication and collaboration. (Tổ chức này nhằm mục đích phá vỡ các rào cản trong giao tiếp và hợp tác.) check Remove a barrier - Loại bỏ rào cản Ví dụ: The new policies were introduced to remove barriers to equal opportunities. (Các chính sách mới được đưa ra để loại bỏ các rào cản đối với cơ hội bình đẳng.)