VIETNAMESE

rã ngũ

word

ENGLISH

Disband

  
VERB

/dɪsˈbænd/

“Rã ngũ” là hành động hoặc sự kiện giải tán đội nhóm hoặc quân đội.

Ví dụ

1.

Đội rã ngũ sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

The unit disbanded after completing their mission.

2.

Quân đội rã ngũ vào cuối cuộc chiến.

The army disbanded at the end of the war.

Ghi chú

Từ disband là một từ ghép của (dis- – tách rời, band – nhóm / đoàn). Dùng để chỉ việc giải tán một nhóm, tổ chức hoặc quân đội. Cùng DOL xem thêm các từ ghép với tiền tố dis- nhé: check disconnect – ngắt kết nối Ví dụ: Please disconnect the charger after use. (Vui lòng ngắt kết nối bộ sạc sau khi sử dụng.) check disagree – không đồng ý Ví dụ: I disagree with your conclusion. (Tôi không đồng ý với kết luận của bạn.) check dislike – không thích Ví dụ: She dislikes working late at night. (Cô ấy không thích làm việc muộn vào ban đêm.) check disapprove – phản đối Ví dụ: His parents disapprove of the marriage. (Bố mẹ anh ấy phản đối cuộc hôn nhân này.)