VIETNAMESE

ra dáng

Tỏ dáng

word

ENGLISH

Look appropriate

  
PHRASE

/lʊk əˈproʊpriət/

Appear fitting

“Ra dáng” là hành động hoặc trạng thái thể hiện rõ vai trò hoặc hình dáng phù hợp.

Ví dụ

1.

Cô ấy ra dáng một người lãnh đạo đội nhóm.

She looked appropriate as a team leader.

2.

Anh ấy ra dáng phù hợp với dịp trang trọng.

He looked appropriate for the formal occasion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Look appropriate khi nói hoặc viết nhé! check Look appropriate for + the occasion – Trông phù hợp với dịp lễ Ví dụ: She looked appropriate for the formal dinner. (Cô ấy ra dáng phù hợp với bữa tối trang trọng.) check Look appropriate for + the role – Trông phù hợp với vai trò Ví dụ: He looked appropriate as the team leader during the presentation. (Anh ấy ra dáng là một lãnh đạo nhóm trong buổi thuyết trình.) check Look appropriate for + the weather – Trông phù hợp với thời tiết Ví dụ: They dressed appropriately for the cold weather. (Họ ra dáng phù hợp với thời tiết lạnh.)