VIETNAMESE

quyền tự do cá nhân của người công dân

ENGLISH

civil liberty

  
NOUN

/ˈsɪvəl ˈlɪbərti/

Quyền tự do cá nhân của người công dân là quyền tự do và độc lập mà mỗi cá nhân có trong việc tư duy, diễn đạt ý kiến và hành động mà không bị can thiệp trái pháp luật hoặc hạn chế trái với quyền của những người khác.

Ví dụ

1.

Tòa án giữ nguyên quyền tự do cá nhân của người công dân đối với quyền tự do tôn giáo của bị cáo.

The court upheld the defendant's civil liberty to freedom of religion.

2.

Những người biểu tình yêu cầu bảo vệ quyền tự do cá nhân của người công dân.

The protestors demanded the preservation of civil liberty.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như liberty, liberation, independence, freedom nha! - liberty (tự do), chỉ sự tự do khỏi sự chế ngự nào đó : Who loses liberty loses all. (Ai mất tự do là mất tất cả.) - liberation (giải phóng): She is into women's liberation. (Cô ấy quan tâm về vấn đề giải phóng phụ nữ.) - independence (độc lập): His speech laid the groundwork for independence. (Bài phát biểu của ông đã đặt nền tảng cho nền độc lập.) - freedom (sự tự do), chỉ quyền làm một việc gì mà không bị cấm cản: There is no such thing as part freedom. (Không có cái gọi là sự tự do một phần.)