VIETNAMESE

quyền thừa kế

ENGLISH

right of inheritance

  
NOUN

/raɪt ʌv ɪnˈhɛrətəns/

Quyền thừa kế là quyền được nhận diện và thừa hưởng một phần hoặc toàn bộ tài sản, quyền lợi hoặc vị trí xã hội của một người đã qua đời.

Ví dụ

1.

Luật sư giải thích ý nghĩa pháp lý của quyền thừa kế.

The lawyer explained the legal implications of the right of inheritance.

2.

Con trai cả có quyền thừa kế tài sản của gia đình.

The eldest son had the right of inheritance to the family estate.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh dùng để chỉ người thừa kế nha! - inheritor: Whom do you intend to choose as your inheritor? - Ông định chọn ai làm người thừa kế? - legatee: He is a residuary legatee. - Anh ta là người thừa hưởng tài sản thừa kế còn lại. - successor: He is the legal successor. - Anh ta là người thừa kế chính thức. - heir: I 'm the legitimate heir. - Tôi là người thừa kế hợp pháp.