VIETNAMESE

quyền tài phán

ENGLISH

judicial jurisdiction

  
NOUN

/ʤuˈdɪʃəl ˌʤʊrəsˈdɪkʃən/

Quyền tài phán là thẩm quyền riêng biệt của quốc gia trong việc đưa ra các quyết định, quy phạm và giám sát việc thực hiện chúng.

Ví dụ

1.

Mỗi quận có quyền tài phán riêng đối với các vấn đề dân sự.

Each district has its own judicial jurisdiction over civil matters.

2.

Vụ việc thuộc quyền tài phán của Tòa án tối cao.

The case falls under the judicial jurisdiction of the Supreme Court.

Ghi chú

Các động từ có thể đi chung với cụm từ này mà các bạn có thể học là: - ruled that + S + V: đưa ra phán quyết rằng ... Ví dụ: The presiding judge ruled that Mr Khan had not been given an adequate opportunity to respond to the allegations against him. (Chủ tọa phiên tòa đã phán quyết rằng ông Khan đã không được tạo cơ hội thích hợp để đáp lại các cáo buộc chống lại ông.) - sentence somebody to something for something: kết án ai hình phạt gì vì tội gì Ví dụ: The presiding judge has sentenced him to nine years in jail for tax evasion. (Chủ tọa phiên tòa đã kết án anh ta 9 năm tù vì trốn thuế.) - accept/admit/agree/ something/to do something: đồng ý cái gì/làm gì Ví dụ: The presiding judge accepts to use the picture as evidence. (Chủ tọa phiên tòa đồng ý sử dụng bức hình làm bằng chứng.) - reject/refuse something/to do something: từ chối cái gì/làm gì Ví dụ: The presiding judge refuses to use the picture as evidence. (Chủ tọa phiên tòa từ chối sử dụng bức hình làm bằng chứng.)