VIETNAMESE

sự phân quyền

chuyển quyền lực, phân cấp

word

ENGLISH

Decentralization

  
NOUN

/ˌdiːˌsɛntrəlaɪˈzeɪʃən/

delegation of authority

Từ "sự phân quyền" là quá trình chuyển giao quyền lực hoặc trách nhiệm từ trung ương đến các đơn vị hoặc cơ quan cấp dưới.

Ví dụ

1.

Sự phân quyền cho phép chính quyền địa phương giải quyết các vấn đề khu vực hiệu quả hơn.

Decentralization allows local governments to address regional issues more effectively.

2.

Sự phân quyền hiệu quả nâng cao quản trị ở cấp cơ sở.

Effective decentralization enhances governance at the grassroots level.

Ghi chú

Từ sự phân quyền là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và quản trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Authority - Quyền lực Ví dụ: Decentralization redistributes authority from central to local levels. (Sự phân quyền phân phối lại quyền lực từ cấp trung ương xuống cấp địa phương.) check Governance - Quản trị Ví dụ: Decentralization enhances local governance by empowering communities. (Sự phân quyền nâng cao quản trị địa phương bằng cách trao quyền cho các cộng đồng.) check Autonomy - Tự chủ Ví dụ: Decentralization grants regions greater autonomy in decision-making. (Sự phân quyền mang lại cho các khu vực sự tự chủ lớn hơn trong việc ra quyết định.) check Delegation - Ủy quyền Ví dụ: Decentralization involves the delegation of responsibilities to lower levels. (Sự phân quyền bao gồm việc ủy quyền trách nhiệm cho các cấp thấp hơn.)