VIETNAMESE

quỹ tích

ENGLISH

locus

  
NOUN

/ˈloʊkəs/

geometrical locus

Quỹ tích là một tập hợp các điểm trong không gian, thỏa mãn một tính chất, thuộc tính nào đó.

Ví dụ

1.

Đó là quỹ tích của các điểm có độ cao bằng 0 độ.

It's the locus of points that have an altitude of zero degrees.

2.

Quỹ tích toán học này có liên kết với hệ thống vòng tròn đồng trục.

A geometrical locus is connected with a system of coaxial circles.

Ghi chú

Đường tròn (a circle) là quỹ tích (the locus) của những điểm cách đều (equidistant points) một điểm gọi là tâm (centre).