VIETNAMESE

quý thầy cô

ENGLISH

dear teachers

  
PHRASE

/dɪr ˈtiʧərz/

thầy cô yêu quý

Quý thầy cô là cách gọi thân thương cho người dạy dỗ học trò.

Ví dụ

1.

Cả hai người họ đều là những quý thầy cô kính yêu của chúng tôi.

Both of them are our respectful dear teachers.

2.

Cảm ơn quý thầy cô đã dạy dỗ chúng em.

Thank dear teachers for your hard work.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến thầy cô nhé! - Head teacher (thầy/cô hiệu trưởng): The head teacher held a meeting with all the teachers to discuss the new school year. (Thầy hiệu trưởng tổ chức họp toàn thể giáo viên để bàn về năm học mới.) - Substitute teacher (giáo viên dạy thay): Mr. David will be the substitute teacher for our previous Math teacher. (Thầy David sẽ là giáo viên dạy thay cho giáo viên Toán trước đây của chúng tôi.) - Intern teacher (giáo viên thực tập): Intern teachers are required to complete a certain number of hours of classroom observation before they can begin teaching on their own. (Giáo viên thực tập được yêu cầu hoàn thành một số lần dự giờ lớp học nhất định trước khi họ có thể bắt đầu giảng dạy một mình.)