VIETNAMESE
quý phái
Sang trọng
ENGLISH
aristocratic
/əˌrɪstəˈkrætɪk/
Noble
Qúy phái là thần thái, phong cách, cảm giác nền nã và sang trọng toát lên từ một người.
Ví dụ
1.
Bà Goreng xuất thân trong một gia đình quý tộc.
Mrs Goreng came from an aristocratic family.
2.
Diana được sinh ra trong một gia đình quý tộc.
Diana was born in an aristocratic family.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ dùng để nói về phong cách trong tiếng Anh nhé:
Chỉn chu: well-groomed
Luộm thuộm: sloppy
Giản dị: simple
Gợi cảm: appealing
Hấp dẫn: attractive
Ngộ nghĩnh: funny
Quý phái: aristocratic
Sang trọng: luxurious
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết