VIETNAMESE

quy định của nhà nước

luật pháp, điều lệ nhà nước

word

ENGLISH

Government regulations

  
NOUN

/ˈɡʌvənmənt ˌrɛgjʊˈleɪʃənz/

state policies

Từ "quy định của nhà nước" là các nguyên tắc và điều khoản được chính phủ ban hành nhằm quản lý và kiểm soát các hoạt động trong xã hội.

Ví dụ

1.

Quy định của nhà nước đảm bảo an toàn và trật tự công cộng.

Government regulations ensure public safety and order.

2.

Quy định của nhà nước được thực thi để bảo vệ môi trường.

Government regulations are enforced to protect the environment.

Ghi chú

Từ Government regulations là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luậtquản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check State-issued rules – Quy định do nhà nước ban hành Ví dụ: All enterprises must comply with current government regulations or state-issued rules. (Mọi doanh nghiệp đều phải tuân thủ quy định của nhà nước hiện hành.) check Statutory provisions – Quy định theo luật định Ví dụ: The government regulations contain statutory provisions on labor and tax law. (Quy định của nhà nước bao gồm các điều khoản theo luật định về lao động và thuế.) check Official legal framework – Khung pháp lý chính thức Ví dụ: The official legal framework is derived from the national government regulations. (Khung pháp lý chính thức được xây dựng dựa trên quy định của nhà nước.)