VIETNAMESE

quy định của công ty

nội quy công ty

word

ENGLISH

Company regulations

  
NOUN

/ˈkʌmpəni ˌrɛgjʊˈleɪʃənz/

corporate policies

Từ "quy định của công ty" là các nguyên tắc và hướng dẫn nội bộ mà nhân viên phải tuân theo trong quá trình làm việc tại công ty.

Ví dụ

1.

Quy định của công ty nhấn mạnh sự đúng giờ và làm việc nhóm.

Company regulations emphasize punctuality and teamwork.

2.

Nhân viên phải tuân thủ tất cả các quy định của công ty để duy trì trật tự.

Employees must comply with all company regulations to maintain order.

Ghi chú

Từ Company regulations là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệpvăn hóa tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate rules – Quy định doanh nghiệp Ví dụ: The company regulations or corporate rules are updated annually to ensure legal compliance. (Quy định của công ty được cập nhật hằng năm để đảm bảo tuân thủ pháp luật.) check Internal code of conduct – Quy tắc ứng xử nội bộ Ví dụ: Disciplinary actions follow the internal code of conduct under the company regulations. (Các hành vi kỷ luật được xử lý theo quy tắc ứng xử nội bộ thuộc quy định công ty.) check Organizational compliance policy – Chính sách tuân thủ tổ chức Ví dụ: Staff training includes modules on the organizational compliance policy in the company regulations. (Chương trình đào tạo nhân viên bao gồm nội dung về chính sách tuân thủ tổ chức trong quy định công ty.)