VIETNAMESE

quý công ty

quý công ti

ENGLISH

company

  
NOUN

/ˈkʌmpəni/

Quý công ty là cách gọi trang trọng để chỉ một công ty.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nghĩ ra một cách tuyệt vời để quý công ty có thể thúc đẩy kinh doanh và đào tạo nhân sự mới.

He has come up with a great way for the company to promote our business or train new staff.

2.

Vì quý công ty của bạn là khách hàng thường xuyên của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá 2% cho tất cả các giao dịch mua hàng mà bạn thực hiện hôm nay.

Since your company is our regular customer, we will offer a 2% discount on all purchase you make today.

Ghi chú

Phân biệt company, businessenterprise:

- company: là tổ chức kinh doanh tạo ra lợi nhuận từ việc sản xuất và bán các sản phẩm hay dịch vụ.

VD: She joined the company in 2009. (Cô ấy gia nhập công ty vào năm 2009).

- enterprise: doanh nghiệp, những công ty có những đặc điểm chung nào đó như doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

VD: He works for a state-owned enterprise. (Anh ta làm việc cho một doanh nghiệp nhà nước).

- business: là tổ chức thương mại, hoạt động kinh doanh như công ty, cửa hàng, nhà máy.

VD: They’ve got a small catering business. (Họ vừa mở một công ty cung cấp thực phẩm nhỏ).