VIETNAMESE

quy chụp

buộc tội

ENGLISH

incriminate

  
NOUN

/ɪnˈkrɪməˌneɪt/

accuse

Quy chụp là quy lỗi cho người khác theo kiểu bắt buộc họ nhận tội hoặc lỗi đó mà không chấp nhận bất cứ lời biện minh hay giải thích nào.

Ví dụ

1.

Anh cẩn thận không nói bất cứ điều gì có thể quy chụp những người khác.

He was careful not to say anything that might incriminate the others.

2.

Những cuốn băng này quy chụp một số chính trị gia nổi tiếng.

These tapes incriminate a number of well-known politicians.

Ghi chú

Các động từ thường được sử dụng trong việc tranh luận trong tiếng Anh

- deduce: suy luận

- correct: đính chính (thông tin)

- judge: đánh giá (một suy luận)

- criticize: chỉ trích (một người/một ý kiến nào đó)

- argue: tranh luận

- excuse: ngụy biện

- incriminate: quy chụp

- oppose: phản đối

- discuss: thảo luận