VIETNAMESE

quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

tiêu chuẩn quốc gia

word

ENGLISH

National technical standards

  
NOUN

/ˈnæʃənl ˈtɛknɪkəl ˈstændərdz/

state engineering norms

Từ "quy chuẩn kỹ thuật quốc gia" là các tiêu chuẩn kỹ thuật được nhà nước ban hành để đảm bảo chất lượng và an toàn trong sản xuất và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều chỉnh các dự án xây dựng.

National technical standards regulate construction projects.

2.

Tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia là bắt buộc.

Compliance with national technical standards is mandatory.

Ghi chú

Từ National technical standards là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học – công nghệquản lý chất lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mandatory technical regulation – Quy chuẩn kỹ thuật bắt buộc Ví dụ: All food products must meet national technical standards or mandatory technical regulations. (Tất cả sản phẩm thực phẩm phải đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.) check Vietnamese QCVN – Bộ QCVN Việt Nam Ví dụ: The Vietnamese QCVN sets the national technical standards for each industry. (Bộ QCVN quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho từng ngành nghề.) check State-regulated quality framework – Khung chất lượng do nhà nước quy định Ví dụ: Producers must comply with the state-regulated quality framework under national technical standards. (Nhà sản xuất phải tuân thủ khung chất lượng do nhà nước quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.)