VIETNAMESE
trường chuẩn quốc gia
trường học đạt chuẩn quốc gia
ENGLISH
national standard school
/ˈnæʃənəl ˈstændərd skul/
Trường chuẩn quốc gia là trường học đạt được 5 tiêu chuẩn về: Tổ chức và quản lý nhà trường; Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh; Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học; Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội; Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục.
Ví dụ
1.
Trường của tôi là một trong những trường chuẩn quốc gia trong khu vực này.
My school is one of the national standard schools in this area.
2.
Năm 2004 cùng với việc vinh dự đón nhận Huân chương Lao động hạng Nhất trường đã được công nhận trường chuẩn quốc gia.
In 2004 along with the honor of receiving the First Class Labor Medal the school has been recognized as a national standard school.
Ghi chú
Các cấp hành chính quốc gia Commune (Xã) Commune: A small administrative division in Vietnam, typically smaller than a district and larger than a village. It is the lowest level of local government. Ví dụ: Xã Phước Long B là một xã thuộc huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. (Phước Long B Commune is a commune of Phước Long District, Bạc Liêu Province.) District (Huyện/Quận) District: An administrative division within a province or city, consisting of several communes. It is larger than a commune and smaller than a city or province. Ví dụ: Huyện Phú Vang nằm ở phía nam tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phú Vang District is located in the south of Thừa Thiên Huế Province.) City (Thành phố) City: A large urban area with its own local government. It is generally larger and more developed than a district or commune. Ví dụ: Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố lớn nhất Việt Nam. (Ho Chi Minh City is one of the largest cities in Vietnam.) Province (Tỉnh) Province: A major administrative division in Vietnam, consisting of multiple districts, cities, and communes. It is larger than a city or district. Ví dụ: Tỉnh Bình Dương nằm ở phía đông nam của Việt Nam. (Binh Duong Province is located in the southeast of Vietnam.) Nation (Quốc gia) Nation: A large community of people united by common descent, history, culture, or language, residing within a defined territory and governed by a government. Ví dụ: Việt Nam là một quốc gia nằm ở Đông Nam Á. (Vietnam is a nation located in Southeast Asia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết