VIETNAMESE

quy chủ

chuyển giao quyền sở hữu

word

ENGLISH

Reassignment

  
NOUN

/ˌriːəˈsaɪnmənt/

ownership transfer

Từ "quy chủ" là hành động chuyển quyền sở hữu hoặc quản lý một tài sản hoặc tổ chức về đúng người hoặc cơ quan có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Tài sản được chuyển quyền quản lý sau tranh chấp.

The property was subjected to reassignment after the dispute.

2.

Chuyển quyền sở hữu đảm bảo tài sản được quản lý đúng cách.

Reassignment ensures that assets are managed properly.

Ghi chú

Từ Reassignment là một từ vựng thuộc lĩnh vực công vụquản lý nhân sự nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Position relocation – Điều động công tác Ví dụ: The official received a reassignment or position relocation to a new department. (Cán bộ được điều động sang một đơn vị công tác mới.) check Post transfer – Chuyển đổi nhiệm sở Ví dụ: The post transfer came after the provincial decision on reassignment. (Việc chuyển đổi nhiệm sở diễn ra sau quyết định quy chủ của tỉnh.) check Job reassignment order – Quyết định điều chuyển Ví dụ: Each job reassignment order must clearly state the reason and timeline of the reassignment. (Mỗi quyết định điều chuyển phải nêu rõ lý do và thời gian thực hiện việc quy chủ.)