VIETNAMESE
quy chế tài chính
quy định tài chính
ENGLISH
Financial regulations
/fəˈnænʃəl ˌrɛgjʊˈleɪʃənz/
fiscal policies
Từ "quy chế tài chính" là các quy định quản lý và kiểm soát tài chính trong một tổ chức hoặc lĩnh vực cụ thể.
Ví dụ
1.
Quy chế tài chính đảm bảo tính minh bạch trong việc lập ngân sách.
Financial regulations ensure transparency in budgeting.
2.
Quy chế tài chính rất cần thiết để quản lý nguồn quỹ của tổ chức.
Financial regulations are essential for managing organizational funds.
Ghi chú
Từ Financial regulations là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tài chính và kiểm soát ngân sách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Finance policy framework – Khung chính sách tài chính
Ví dụ:
The organization updated its financial regulations or finance policy framework for greater accountability.
(Tổ chức đã cập nhật quy chế tài chính nhằm tăng cường trách nhiệm giải trình.)
Internal financial code – Quy tắc tài chính nội bộ
Ví dụ:
All departments must comply with the internal financial code stated in the financial regulations.
(Tất cả phòng ban phải tuân thủ quy tắc tài chính nội bộ được quy định trong quy chế tài chính.)
Budget management regulation – Quy định quản lý ngân sách
Ví dụ:
The financial regulations include a budget management regulation for public spending.
(Quy chế tài chính bao gồm cả quy định quản lý ngân sách cho chi tiêu công.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết