VIETNAMESE

quy chế khoán

quy định phân bổ

word

ENGLISH

Allocation regulations

  
NOUN

/ˌæləˈkeɪʃən ˌrɛgjʊˈleɪʃənz/

contract regulations

Từ "quy chế khoán" là các quy định cụ thể về việc phân chia và thực hiện các nhiệm vụ hoặc hợp đồng trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Quy chế khoán xác định trách nhiệm cho từng thành viên nhóm.

Allocation regulations define responsibilities for each team member.

2.

Quy chế khoán giúp đơn giản hóa việc thực hiện dự án.

Allocation regulations help streamline project execution.

Ghi chú

Từ Allocation regulations là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tài chính – nhân lựckhoán chi phí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Contract-based work rules – Quy định khoán việc Ví dụ: The company implemented new allocation regulations or contract-based work rules for efficiency. (Công ty áp dụng quy chế khoán mới để nâng cao hiệu quả công việc.) check Task-based compensation policy – Chính sách khoán theo đầu việc Ví dụ: The allocation regulations include a task-based compensation policy for project staff. (Quy chế khoán bao gồm chính sách khoán theo đầu việc cho nhân viên dự án.) check Internal allocation scheme – Cơ chế phân bổ nội bộ Ví dụ: The internal allocation scheme defines how resources are managed under the allocation regulations. (Cơ chế phân bổ nội bộ quy định cách quản lý nguồn lực theo quy chế khoán.)