VIETNAMESE

quốc tế lao động

ngày quốc tế lao động

word

ENGLISH

International Workers' Day

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈwɜrkərz deɪ/

Labor Day

Từ "quốc tế lao động" là ngày kỷ niệm quốc tế về phong trào lao động và các quyền lợi của người lao động.

Ví dụ

1.

Ngày Quốc tế Lao động tôn vinh người lao động trên toàn thế giới.

International Workers' Day honors workers worldwide.

2.

Lễ kỷ niệm Ngày Quốc tế Lao động bao gồm các cuộc biểu tình.

Celebrations for International Workers' Day include rallies.

Ghi chú

Từ International Workers’ Day là một từ vựng thuộc lĩnh vực lao động – công đoànlịch sử phong trào công nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Labor rights day – Ngày quyền lợi người lao động Ví dụ: International Workers’ Day is a labor rights day honoring workers’ contributions and rights worldwide. (Quốc tế Lao động là ngày vinh danh người lao động và đấu tranh cho quyền lợi của họ trên toàn thế giới.) check May Day – Ngày 1 tháng 5 Ví dụ: International Workers’ Day, also known as May Day, is celebrated every May 1st globally. (Ngày Quốc tế Lao động hay còn gọi là Ngày 1/5 được tổ chức ở nhiều nước.) check Worker solidarity commemoration – Ngày tưởng niệm đoàn kết lao động Ví dụ: This day serves as a worker solidarity commemoration rooted in labor movements of the 19th century. (Ngày này là sự kiện tưởng niệm tinh thần đoàn kết công nhân bắt nguồn từ phong trào lao động thế kỷ 19.)