VIETNAMESE

quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam

cơ quan lập pháp Việt Nam

word

ENGLISH

National Assembly of Vietnam

  
NOUN

/ˈnæʃənl əˈsɛmbli əv ˈvɪɛtnæm/

Vietnamese legislature

Từ "quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" là cơ quan lập pháp cao nhất của Việt Nam.

Ví dụ

1.

Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam họp tại Hà Nội.

The National Assembly of Vietnam convened in Hanoi.

2.

Quốc hội thông qua các chính sách kinh tế quan trọng.

The assembly passed significant economic policies.

Ghi chú

Từ National Assembly of Vietnam là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ thống chính trịquốc hội Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vietnam’s legislative body – Cơ quan lập pháp của Việt Nam Ví dụ: The National Assembly of Vietnam is the highest legislative body of the Socialist Republic of Vietnam. (Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan lập pháp cao nhất của đất nước.) check Vietnamese parliament – Quốc hội Việt Nam Ví dụ: Foreign leaders often meet with the Vietnamese parliament or National Assembly of Vietnam during state visits. (Lãnh đạo nước ngoài thường gặp Quốc hội Việt Nam trong các chuyến thăm cấp nhà nước.) check Central legislative institution – Thiết chế lập pháp trung ương Ví dụ: The central legislative institution in Vietnam is the National Assembly of Vietnam. (Thiết chế lập pháp trung ương tại Việt Nam là Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.)